Danh sách sản phẩm ( 0 )
Chính sách giao hàng & lắp đặt của COME HOME
I. Chính sách giao hàng:
- Chúng Tôi sẽ chuẩn bị Sản Phẩm/Hàng Hóa mà Khách Hàng đã đặt mua tại cửa hàng/địa điểm trong hệ thống của chúng tôi mà Khách Hàng đã lựa chọn để nhận hàng sau khi Đơn Hàng được Chúng Tôi gửi XÁC NHẬN ĐẶT HÀNG THÀNH CÔNG trên Website
- Trong phạm vi pháp luật cho phép, Chúng Tôi sẽ thông báo cho Khách Hàng trong trường hợp chuẩn bị hàng trễ. Trong trường hợp khách hàng không đồng ý, khách hàng được quyền hủy đơn hàng và không chịu bất kì chi phí nào.
- Trường hợp đơn hàng đã được vận chuyển đến địa điểm giao nhận nhưng giao hàng không thành công (do khách hàng hẹn giao lại hoặc không liên lạc được), chúng tôi sẽ liên hệ lại trong 1-2 ngày làm việc. Sau 2 lần giao không thành công, quý khách cần thanh toán trước phí vận chuyển để yêu cầu giao lại lần 3, theo hướng dẫn của nhân viên CSKH Come Home.
- Khách Hàng nên giữ kỹ biên lai giao hàng để thực hiện các yêu cầu đối với Chúng Tôi khi cần thiết như đổi hàng..v.v.
- Khi đặt hàng thông qua Website TMĐT comehome.com.vn, nếu sau khi kiểm tra và phát hiện bất cứ vấn đề nào không hài lòng về Sản Phẩm/Hàng Hóa, Khách Hàng có thể thực hiện yêu cầu đổi hàng trên Website TMĐT hoặc liên hệ tổng đài hỗ trợ, Website TMĐT sẽ giải quyết yêu cầu của Khách Hàng một cách hiệu quả, triệt để, bảo vệ quyền lợi Khách Hàng.
- Hướng dẫn và yêu cầu về việc kiểm tra Sản Phẩm/Hàng Hóa xin Khách Hàng xem trên Website, trong mục Dịch vụ -> Chính sách đổi hàng
- Chúng Tôi đóng gói Sản Phẩm/Hàng Hóa bằng bao bì chuẩn của chúng tôi. Trong một số trường hợp Sản Phẩm/Hàng Hoá cồng kềnh hoặc quá khổ, chúng tôi sẽ sử dụng lại loại bao bì đóng gói theo quy cách nhận từ Nhà sản xuất/Nhà cung cấp đến cho Khách Hàng. Nếu Khách Hàng có yêu cầu đóng gói Sản Phẩm/Hàng Hóa bằng bao bì khác thì Chúng Tôi có thể chấp nhận yêu cầu này và Khách Hàng sẽ phải trả thêm phí (nếu có).
- Một số Sản Phẩm/Hàng Hoá trước khi nhập kho, Chúng Tôi sẽ tiến hành thủ tục kiểm tra chất lượng vật lý bên ngoài nhằm đảm bảo tính toàn vẹn của Sản Phẩm/Hàng Hoá mà không có bất kỳ tác động hoặc can thiệp kỹ thuật nào bên trong Sản Phẩm/Hàng Hoá.
- Bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến Sản Phẩm/Hàng Hoá, phải được Khách Hàng thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ khi Khách Hàng nhận được sản phẩm (Tham khảo chi tiết tại trang Dịch vụ -> Chính sách đổi hàng)
- Đối với các đơn hàng có sản phẩm cần lắp đặt, chúng tôi sẽ cử nhân viên giao hàng trước và có kỹ thuât đến lắp đặt sau.
Thời gian giao hàng:
COME HOME sẽ giao hàng trong khung giờ 9:00-22:00 hoặc trong khung giờ xe tải được phép vận hành từ thứ Hai đến hết Chủ nhật (trừ các ngày lễ tết).
* Hiện tại, COME HOME không cam kết thời gian giao hàng cụ thể cho từng đơn hàng. Trong trường hợp Quý khách hàng mong muốn giao sớm và linh hoạt theo thời gian cá nhân, vui lòng liên hệ Hotline 1900 9101 hoặc Fanpage Come Home (Facebook/Zalo) để chọn hình thức giao bằng xe riêng (chi phí và phụ phí sẽ được thông báo sau đến Quý khách hàng).
Khu vực giao hàng: Giao hàng toàn quốc
1. Phí giao hàng tiêu chuẩn toàn quốc
- Đối với những đơn hàng giao nội thành Hồ Chí Minh và Hà Nội có trọng lượng lớn hơn 50kg, phí giao hàng sẽ được áp dụng tại bảng mục 2 bên dưới. Đơn hàng có trọng lượng trên 1700kg, vui lòng liên hệ hotline hoặc Fanpage Come Home để biết thêm thông tin chi tiết.
- Đối với đơn hàng giao tỉnh có trọng lượng trên 150kg, vui lòng liên hệ hotline hoặc Fanpage Come Home để biết thêm thông tin chi tiết.
* Trọng lượng tính theo cân nặng sản phẩm hoặc quy đổi từ thể tích sản phẩm.
Trọng lượng | Hồ Chí Minh/Hà Nội | Các tỉnh khác |
Phí giao hàng | Phí giao hàng | |
X <= 2kgs X <= 5kgs 5 < X <= 10 kgs 10 < X <= 15 kgs 15 < X <= 20 kgs 20 < X <= 25 kgs 25 < X <= 30 kgs 30 < X <= 35 kgs 35 < X <= 40 kgs 40 < X <= 45 kgs 45 < X <= 50 kgs 50 < X <= 75 kgs 75 < X <= 100 kgs 100 < X <= 125 kgs 125 < X <= 150 kgs 150 < X <= 500 kgs 500 < X <= 1000 kgs 1000 < X <= 1700 kgs < 1700kg | 20,000 34,000 49,000 64,000 79,000 94,000 159,000 174,000 189,000 204,000 219,000 Xem bảng dưới Xem bảng dưới Xem bảng dưới Xem bảng dưới Xem bảng dưới Xem bảng dưới Xem bảng dưới Liên hệ để biết thông tin chi tiết | 20,000 34,000 49,000 64,000 79,000 94,000 159,000 174,000 189,000 204,000 219,000 318,000 390,000 463,000 535,000 Liên hệ để biết thông tin chi tiết Liên hệ để biết thông tin chi tiết Liên hệ để biết thông tin chi tiết Liên hệ để biết thông tin chi tiết |
2. Phí giao hàng Hồ Chí Minh & Hà Nội cho đơn hàng trọng lượng trên 50kg
Khu vực | 50 < X <= 500 kgs | 500 < X <= 1000 kgs | Xe tải 500 kg & 2 CBM |
TP. Hồ Chí Minh | |||
Quận 9/ District 9 Quận Thủ Đức/District Thu Duc Quận 2/District 2 Quận 1/District 1 Quận 12/District 12 Quận Bình Thạnh/District Binh Thanh Quận Phú Nhuận/District Phu Nhuan Quận Gò Vấp/District Go Vap Quận Hóoc Môn/District Hoc Mon Quận 3/District 3 Quận 5/District 5 Quận 6/District 6 Quận 10/District 10 Quận 11/ District 11 Quận Tân Bình/District Tan Binh Quận Tân Phú/District Tan Phu Quận 4/District 4 Quận 7/District 7 Quận 8/ District 8 Quận Bình Chánh/District Binh Chanh Quận Bình Tân/District Binh Tan Quận Nhà Bè/District Nha Be Quận Củ Chi/District Cu Chi Quận Cần Giờ/District Can Gio | 318,000 318,000 318,000 306,000 318,000 306,000 306,000 318,000 362,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 318,000 318,000 318,000 306,000 383,000 362,000 | 596,000 596,000 596,000 573,000 596,000 573,000 573,000 596,000 679,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 596,000 596,000 596,000 573,000 717,000 679,000 | 993,000 993,000 993,000 955,000 993,000 955,000 955,000 993,000 1,131,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 993,000 993,000 993,000 955,000 1,196,000 1,131,000 |
TP. Hà Nội | |||
Quận Ba Đình/ Ba Dinh District Quận Đống Đa/ Dong Da District Quận Hà Đông/ Ha Dong District Quận Hai Bà Trưng/ Hai Ba Trung District Quận Hoàn Kiếm/ Hoan Kiem District Quận Hoàng Mai/ Hoang Mai District Quận Tây Hồ/ Tay Ho District Quận Thanh Xuân/ Thanh Xuan District Huyện Thanh Trì/ Thanh Tri District Huyện Thường Tín/ Thuong Tin District Quận Bắc Từ Liêm/ Bac Tu Liem District Quận Cầu Giấy/ Cau Giay District Quận Long Biên/ Long Bien District Quận Nam Từ Liêm/ Nam Tu Liem District Huyện Gia Lâm/ Gia Lam District Huyện Thanh Oai/ Thanh Oai District Huyện Chương Mỹ/ Chuong My District Huyện Đan Phượng/ Dan Phuong District Huyện Hoài Đức/ Hoai Duc District Huyện Phú Xuyên/ Phu Xuyen District Huyện Quốc Oai/ Quoc Oai District Huyện Đông Anh/ Dong Anh District Huyện Mê Linh/ Me Linh District Huyện Mỹ Đức/ My Duc District Huyện Phúc Thọ/ Phuc Tho District Huyện Thạch Thất/ Thach That District Huyện Ứng Hòa/ Ung Hoa District Thị Xã Sơn Tây/ Sơn Tây Town Huyện Sóc Sơn/ Soc Son District Huyện Ba Vì/ Ba Vì District | 306,000 306,000 318,000 306,000 306,000 306,000 306,000 306,000 318,000 341,000 306,000 306,000 318,000 318,000 318,000 414,000 414,000 318,000 318,000 430,000 341,000 306,000 318,000 430,000 341,000 414,000 430,000 414,000 318,000 430,000 | 573,000 573,000 596,000 573,000 573,000 573,000 573,000 573,000 596,000 640,000 573,000 573,000 596,000 596,000 596,000 776,000 776,000 596,000 596,000 807,000 640,000 573,000 596,000 807,000 640,000 776,000 807,000 776,000 596,000 807,000 | 955,000 955,000 993,000 955,000 955,000 955,000 955,000 955,000 993,000 1,066,000 955,000 955,000 993,000 993,000 993,000 1,294,000 1,294,000 993,000 993,000 1,345,000 1,066,000 955,000 993,000 1,345,000 1,066,000 1,294,000 1,345,000 1,294,000 993,000 1,345,000 |
II. Chính sách lắp đặt nội thất
1. Thời gian lắp đặt nội thất
Nếu đơn hàng có sản phẩm cần phải lắp đặt và Khách Hàng muốn sử dụng dịch vụ lắp đặt của COME HOME, Khách hàng có thể chọn ô Dịch vụ lắp đặt trên trang thông tin giao hàng và chọn ngày giờ lắp đặt.
Chi phí lắp đặt:
Trường hợp | Phí lắp đặt |
Trường hợp 1: Sản phẩm thuộc danh mục miễn phí lắp đặt | Miễn phí |
Trường hợp 2: Sản phẩm thuộc danh mục có phí lắp đặt cố định | Giao động từ 50,000 - 350,000/sản phẩm |
Trường hợp 3: Sản phẩm không thuộc trường hợp 1 và 2 | 6% tổng giá trị sản phẩm cần lắp đặt |
III. Chính sách lắp đặt hệ kệ tủ bếp
1. Cách đặt mua hệ kệ tủ bếp:
Khách hàng có thể truy cập trang Dịch vụ Khảo sát mặt bằng để tham khảo mẫu thiết kế hệ kệ tủ bếp của COME HOME, các thông tin liên quan đến gỗ, mặt đá, phụ kiện bếp… hoặc liên hệ đến hotline 19009101 để được tư vấn trực tiếp. Nếu Khách hàng đồng ý.
Bước 1: Khảo sát mặt bằng
Nhân viên tư vấn sẽ hướng dẫn Khách hàng đặt lịch hẹn và thanh toán phí khảo sát mặt bằng. Nhân viên của Come Home sẽ đến nhà khách theo lịch hẹn để đo đạc kích thước bếp, đường điện nước,… để lên bản vẽ chính xác cho Khách hàng.
Các khung giờ khảo sát mặt bằng:
Khách hàng có thể đặt lịch hẹn sớm nhất là 2 ngày kể từ ngày đặt và thanh toán phí khảo sát mặt bằng, từ Thứ 2 đến Thứ 7 trong các khung giờ sau:
- 08:00 - 11:00
- 11:00 - 14:00
- 14:00 - 17:00
Chi phí khảo sát mặt bằng: tính theo khoảng cách từ cửa hàng COME HOME đến nhà khách hàng
STT | Khoảng cách từ cửa hàng đến nhà khách hàng | Phí khảo sát |
1 | D < 10 km | VND 200,000 |
2 | 10 < D < 20 km | VND 250,000 |
3 | 20 < D < 30 km | VND 300,000 |
4 | 30 < D < 50 km | VND 450,000 |
Bước 2: Tư vấn và thiết kế
- Nhân viên thiết kế của Come Home sẽ tư vấn và thiết kế miễn phí cho Khách hàng và hỗ trợ chỉnh sửa tối đa 3 lần theo mong muốn của Khách hàng.
- Sau 3 lần chỉnh sửa nếu Khách hàng hài lòng vui lòng xác nhận bản vẽ và bảng giá qua email
Bước 3: Đặt đơn hàng và thanh toán
- Nhân viên của COME HOME sẽ liên hệ để đặt đơn hàng, hẹn ngày giờ giao hàng và lắp đặt hệ kệ tủ bếp. Sau đó gửi link/ QRcode hướng dẫn Khách hàng thanh toán online.
Bước 4: Thi công và bàn giao
- Nhân viên COME HOME giao hàng và lắp đặt theo lịch hẹn.
- Sau khi lắp đặt hoàn tất, nhân viên COME HOME sẽ gửi biên bản nghiệm thu và bàn giao hệ kệ tủ bếp hoàn chỉnh cho khách hàng kí xác nhận.
2. Thời gian lắp đặt hệ kệ tủ bếp
- Thời gian lắp đạt hệ kệ tủ bếp sớm nhất là 2 ngày. Thời gian làm việc từ Thứ 2 đến Thứ 7 bắt đầu từ 8:00-17:00. Mỗi ngày nhận tối đa 2 đơn lắp ráp kệ bếp.
Come Home có 2 khung giờ lắp đặt tủ bếp cho khách hàng như sau:
08:00 - 12:00
13:00 - 17:00
3. Chi phí lắp đặt hệ kệ tủ bếp:
Phí lắp đặt hệ kệ tủ bếp bằng 10% tổng giá trị hàng hóa thuộc thư mục Hệ kệ tủ (SYSTEM Storage)